Thứ Hai, 10 tháng 11, 2008

ý nghĩa các dấu trong java

- ngôn ngữ java hỗ trợ 3 kiểu chú thích sau:
/*text*/
// text
/**document*/ công cụ javadoc trong bộ JDK sử dụng chú thích này để chuẩn bị cho việc tự động phát sinh tài liệu.
- DẤU "{" và "}" (dấu mở và đóng ngoặc nhọn)là bắt đầu và kết thúc một khối lệnh.
- DẤU ";" (dấu chấm phẩy ) là kết thúc một dòng lệnh.
-DẤU [] (dấu ngoặc vuông) : là chỉ số mảng.
- DẤU ' (dấu nháy đơn) : bao một ký tự (character). ví dụ ký tự Unicode '\u0022' là dấu ", '\u0021' là dấu !.
-DẤU " (dấu nháy kép) : đưa ra chuỗi (string).
-DẤU ( )(dấu ngoặc tròn) : tham số hàm hay gọi hàm.
-DẤU ~(dấu Bù Bit) : toán tử trên Bit.
-DẤU = (1 dấu bằng) : Là phép gán giá trị cho một biến.
-DẤU == (2 dấu bằng) : phép So sánh bằng của toán tử quan hệ và logic.
-DẤU != (dấu thang và dấu bằng) : phép so sánh khác nhau của toán tử quan hệ logic.
-DẤU += (dấu cộng và dấu bằng) : tính tổng bằng 1 số nào đó. ví dụ : sum += total[i]; ra đáp số là tổng của các giá trị trong mảng total[i].
-DẤU && (2 dấu &) : AND (biểu thức Logic).
- \n : xuống hàng khi in ra. ví dụ : System.out.println("\n sorted array is ;");
-\t : Tab (ý nghĩa).
-\r : Dấu Enter.
-\f: Dấu đẩy trang.
-\" : in ra dấu nháy kép. ví dụ : \"IBM\" IN ra chữ "IBM"
-DẤU % (dấu phần trăm) : chia dư. ví dụ : 3%2 == 1; (3 chia 2 thì dư 1)
*chú ý : trong khai báo 2 biến: ví dụ biến min và max
cách 1: dùng dấu ,(dấu phẩy) ví dụ : int min, max;
cách 2: dùng dấu ;(dấu chấm phẩy) ví dụ: int min; int max;
-nhập ++t tức là tăng t lên 1 đơn vị trước khi thực hiện các thao tác tiếp theo, t++ thì thực hiện các thao tác tính toán , sau đó mới tăng t lên 1 đơn vị.
- \u0022 cho ra dấu ", \u0021 cho ra dấu !, \u0024 cho ra dấu $, ... Đây là những ký tự được in ra theo Mã Unicode

Không có nhận xét nào: